Vị trí địa lýNhật Bản22:51 | 15/07/2014 Nhật Bản (chữ Hán: 日本, tiếng Nhật: 日本国 Nihon-koku/Nippon-koku; Hán-Việt: Nhật Bản quốc), cũng được gọi tắt là Nhật, là tên của một quốc gia hải đảo hình vòng cung, có diện tích tổng cộng là 379.954 km² nằm xoải theo bên sườn ... Uzbekistan22:49 | 15/07/2014 Uzbekistan (phiên âm tiếng Việt: U-dơ-bê-ki-xtan; cũng gọi là Uzbekstan hay Ozbekistan), tên chính thức Cộng hoà Uzbekistan (tiếng Uzbek: O‘zbekiston Respublikasi; Kiril: Ўзбекистон Республикаси; tiếng Nga: Республика Узбекистан) Turkmenistan22:47 | 15/07/2014 Turkmenistan (phiên âm tiếng Việt: Tuốc-mê-ni-xtan), cũng được gọi là Turkmenia, tên đầy đủ là Cộng hòa Turkmenistan (tiếng Turkmen: Türkmenistan Jumhuriyäti) là một quốc gia tại Trung Á. Tên "Turkmenistan" bắt nguồn từ tiếng Ba Tư, có nghĩa ... Tajikistan22:46 | 15/07/2014 Cộng hòa Tajikistan (phiên âm tiếng Việt: Ta-gi-ki-xtan; tiếng Tajik: Ҷумҳурии Тоҷикистон) là một quốc gia ở vùng Trung Á. Tajikistan giáp với Afghanistan về phía nam, Uzbekistan về phía tây, Kyrgyzstan về phía bắc, và Trung Quốc về phía ... Kyrgyzstan22:43 | 15/07/2014 Kyrgyzstan (phiên âm tiếng Việt: Cư-rơ-gư-dơ-xtan hoặc Cư-rơ-gư-xtan; tiếng Kyrgyz: Кыргызстан; tiếng Nga: Киргизия, tuỳ từng trường hợp còn được dịch thành Kirgizia hay Kirghizia) (đánh vần theo IPA: /ˈkəːgɪztan/). |